Tiêu chuẩn đóng tàu Standard

Trong mỗi ngành đều có một tiêu chuẩn nhất định.
Trong lĩnh vực đóng tàu cũng không phải ngoại lệ. Hôm nay mình xin giới thiệu với các bạn về một số tiêu chuẩn trong lĩnh vực đóng tàu.
Đây là nội dung của bộ tiêu chuẩn dùng cho phần vỏ.
Bạn nào cần để lại thông tin mình gửi cho.
STT
NỘI DUNG
TRANG
I
NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI BẢN VẼ CẤU TRÚC TÀU

1.1
MINH HOẠ ĐẶC TRƯNG
4
1.1.1
Cách đọc bản vẽ
4
1.1.2
Phương pháp minh hoạ
4
1.2
MỘT SỐ KÝ HIỆU ẤP DỤNG TRÊN BẢN VẼ THI CÔNG
7
1.3
ĐỘ DÀI MỐI HÀN ĐIỂN (FILLET JOINT)
7
1.3.1
Môi hàn chữ T ngấu hoàn toàn hoặc từng phần
7
1.3.2
Môi hàn điền không vát mép
8
1.4
TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI THÉP THÔNG DỤNG
8
1.4.1
Mác thép
8
1.4.2
Tính khổỉ lượng thép
9
1.4.3
Bảng phân loại thép tâ'm & thép hình
9
1.4.4
Hình dạng các loại thép
10
1.5
CÁC KÝ HIỆU CHO KẾT CẤU VÀ VÁT MÉP
10
1.5.1
Hình thức biểu hiện
10
1.5.2
Điều chỉnh mổỉ ghép giữa hai đường hàn giáp mổỉ vát ngược chiều nhau
13
1.5.3
Đôi với môi hàn ghép nghiêng
13
1.5.4
Kết cấu ghép gãy khúc (knuckle joint)
13
1.6
ĐƯỜNG LẮP GHÉP THIẾT KẾ (MOULD LINE)
14
1.6.1
Định nghĩa
14
1.6.2
Cách trình bày
14
1.6.3
Đường ML áp dụng cho các vị trí nghiêng
15
1.7
BIỂU THỊ SỐ ĐO KẾT CẤU
16
1.7.1
Cách biểu thị
16
1.7.2
Biểu thị sô' đo kết cấu
17
1.8
NHỮNG ĐIỂU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BIỂU THỊ
19
1.9
BIỂU THỊ PHẦN CUỐI CỦA CÁC KẾT CẤU
20
1.10
CÁC KIỂU LIÊN KẾT GIỮA HAI KẾT CẤU THÉP HÌNH
21
1.11
ĐẦU KẾT THÚC KIỂU SNIP-END CỦA THANH GIA CƯỜNG
22
1.12
CHI TIẾT ĐẦU KẾT THÚC CỦA MÃ
23
1.13
LẮP RÁP KẾT CẤU CHUYỂN TIẾP
27
1.14
MỐI GHÉP CỦA KẾT CẤU MÃ
27
1.15
LỖ KHOÉT SCALLOP
28
1.16
LỖ THÔNG
34
1.16.1
Phương pháp đánh dâu kích thước lỗ theo hình dạng
34
1.16.2
Phương pháp đánh dâu vị trí
35
1.16.3
Phương pháp đánh dâu cắt gọt
36
1.17
LỖ THOÁT NƯỚC & LỖ THÔNG HƠI (D/H & A/H)
37
1.17.1
Đánh dâu trên bản vẽ
37
1.17.2
Các loại D/H & A/H
37
1.17.3
Đôi với các vị trí nghiêng
39
1.18
ĐỘ CO RÚT CỦA VẬT LIỆU & CÁCH CHỪA LỀ (MARGIN)
39
1.18.1
Đôi với môi hàn giáp môi
39
1.18.2
Đôi với môi hàn chữ T
40
1.19
ĐỘ VÁT XIÊN CHO PHÉP (TAPER)
40
1.20
MÀI CẠNH (EDGE GRINDING)
41
1.20.1
Đôi với khoang, két, buồng,...
41
1.20.2
Đôi với mép trên tôn mạn & miệng hầm hàng
41
1.20.3
Áp dụng mài cạnh cho từng khu vực
42
1.21
TIỂU CHUẨN TẠO ĐƯỜNG HÀN
43
1.21.1
Phạm vi ứng dụng
43
1.21.2
Phương pháp đánh dâu
43
1.22
LỖ CHỐNG THẤM (WATER STOP HOLE)
44
1.22.1
Mục đích
44
1.22.2
Áp dụng
44
1.23
THỬ KÍN BẰNG KHÔNG KHÍ (AIR TEST)
45
1.23.1
Mục đích
45
1.23.2
Áp dụng
45
1.23.3
Phương pháp khoét lỗ chông thấm trước khi thử kín
46
1.24
PHẦN BẢO LƯU KHÔNG HÀN (NOT WELDING RANGE)
46
1.24.1
Mục đích
46
1.24.2
Áp dụng
47
1.25
LỖ KHOÉT & TẤM ỐP (SLOT & COLLAR PLATE)
48
1.25.1
Phạm vi
48
1.25.2
Phương pháp đánh dâu
48
II
CÁC TIÊU CHUẨN CƠ BẢN TRONG VIỆC KHẮC PHỤC LỖI

2.1
PHẠM VI
64
2.2
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH DẤU
64
2.3
GHI CHÚ
69
III
PHỤ LỤC
 70